CHẤT XÚC TIẾN LƯU HÓA, 2

Chất xúc tiến hay còn gọi là chất gia tốc lưu hóa, là chất hữu cơ có tác dụng tăng tốc độ lưu hóa cao su.Được sử dụng với một lượng nhỏ, có tác dụng làm giảm thời gian và hạ nhiệt độ gia nhiệt cho sản phẩm, giảm tỷ lệ gia nhiệt chất lưu hóa và cải thiện chất lượng sản phẩm.
    Các chất xúc tiến phổ biến:
  1.  Diphenyl guanidine (DPG).
          Tên thương mại: DPG, VULKACITD, …
Công thức: 
   Tính chất chung:
 - T0 nóng chảy: > 145 0C
 - Không tan trong nước và xăng, ít tan trong benzene, trichloroethylene. Tan nhiều trong     Aceton, chloroform.
 - PGD thường dung làm chất xúc tiến phụ cho MBT hoặc MBTS. Nếu dùng làm chất xúc tiến chính sẽ ảnh hưởng đến màu sắc của sản phẩm.
 - Là loại chất xúc tiến trung bình, thường sử dụng cho các sản phẩm dày.  
 2.  Mercaptobenz thiazole (MBT)
Tên thương mại:   MBT, THIOTAX, …
Tên khác :            2 – metcaptobenzothiazole
                             2 – benzothiazol – tiol
Tính chất chung:
     - Dạng bột hay xốp, màu vàng nhạt, vị đắng, có mùi đặt trung.
     - T0 nóng chảy: 163 – 179 0C
    - Không tan trong nước và xăng, tan ít trong dicloroethylene, tan nhiều trong benzene, Chloroform.
3.   Disulfur benzothiazyl (MBTS hay DM)
        Tên thương mại:   MBTS, ACCELERATOR DM, …
        Tên khác:           2 - benzothiazolyl disulfide
                                    2,2 –ditio - bisYbenzothiazole
    Công thức:   
       Tính chất chung:
Dạng bột hay xốp nhỏ màu vàng nhạt hơi trắng, không mùi, không độc.
T0 nóng chảy: 170 0C
Tan trong benzene, chloroform, acetone, ether. Không tan trong nước, xăng.
4.  Cyclodexyl – 2 – benzothiazyl sulfenamide (CBS)
        Tên thương mại:   CBS, CONAC S, SANTOCURE, …
              Tên khác:              2 - benzothiazole cyclohexyl sulfonamide
         Công thức:   
       Tính chất chung:
- Dạng bột, hoặt hạt màu trắng hơi vàng, có vị đắng.
- T0 nóng chảy:    > 95 0C
- Tan trong dung môi hữu cơ thông dụng, không tan trong nước.
5.   Monosulfur tetramethyl thiuram (TMTM)
           Tên thương mại:    TMTM, THIONEX, …
           Tên khác:              Tetramethylthiuram monosulfur
                                       Bis - dimethyl thicarbamyl sulfide
    Công thức:   
Tính chất chung:
- Dạng bột, màu vàng hoặc vàng chanh, không mùi, không vị.
- T0 nóng chảy:    > 95 0C
- Tan trong dung môi hữu cơ thông dụng: benzene, chloroform, acetone, không tan trong nước và gasoline, tan ít trong ether và cồn.
6.     Disulfur tetramethylthiuram (TMTD)
      Tên thương mại:    TMTD, VULKACIT THIURAM,… 
Công thức:   
Tính chất chung:
- Dạng bột min, màu kem nhạt hoặc trắng, không mùi.
- T0 nóng chảy:     1350C  -  1400C
- Tan trong dung môi hữu cơ thông dụng, không tan trong nước, xăng, acid loãng, chất kiềm. Tan ít trong trichloroethylene.
- Dưới tác dụng của nhiệt độ, nó giải phóng ra 13% lưu huỳnh và chính lượng lưu hình này đã tham gia tạo sự lưu hóa.                                                                                                                                                                7.  Diethyl dithiocarbamate klm (EZ)
           Tên thương mại:    ETHASAN, SOXINOL EZ,  …
      Công thức:    
   Tính chất chung:
 - Dạng bột màu trắng.
 - T0 nóng chảy:     1710C  -  1780C
 - Tan trong benzene, chloroform, cavbon disulfide, không tan trong nước, xăng, cồn, ít tan trong carbon tetrachloro acetone.



       Tài liệu tham khảo:
        bài giảng "Chất Xúc Tiến Lưu Hóa",  giảng viên TS. Nguyễn Quang Khuyến, trường ĐH    Tôn Đức Thắng TP HCM.

Nhận xét