Chất
xúc tiến hay còn gọi là chất gia tốc lưu hóa, là chất hữu cơ có tác dụng tăng tốc
độ lưu hóa cao su.Được
sử dụng với một lượng nhỏ, có tác dụng làm giảm thời gian và hạ nhiệt độ gia
nhiệt cho sản phẩm, giảm tỷ lệ gia nhiệt chất lưu hóa và cải thiện chất lượng sản
phẩm.
Các chất xúc tiến phổ biến:
1. Diphenyl guanidine (DPG).
Tên thương mại: DPG, VULKACITD, …
Công thức:
Tính chất chung:
- T0 nóng chảy:
> 145 0C
- Không tan trong nước
và xăng, ít tan trong benzene, trichloroethylene. Tan nhiều trong Aceton,
chloroform.
- PGD thường dung làm
chất xúc tiến phụ cho MBT hoặc MBTS. Nếu dùng làm chất xúc tiến chính sẽ ảnh hưởng
đến màu sắc của sản phẩm.
- Là loại chất xúc tiến
trung bình, thường sử dụng cho các sản phẩm dày.
2. Mercaptobenz
thiazole (MBT)
- Dạng bột hay xốp, màu vàng nhạt, vị đắng,
có mùi đặt trung.
- Không tan trong nước và xăng, tan ít
trong dicloroethylene, tan nhiều trong benzene, Chloroform.
3. Disulfur
benzothiazyl (MBTS hay DM)
Tên khác: 2 - benzothiazolyl disulfide
2,2
–ditio - bisYbenzothiazole
Tính chất chung:
Dạng
bột hay xốp nhỏ màu vàng nhạt hơi trắng, không mùi, không độc.
Tan
trong benzene, chloroform, acetone, ether. Không tan trong nước, xăng.
4. Cyclodexyl
– 2 – benzothiazyl sulfenamide (CBS)
Tính chất chung:
- Dạng
bột, hoặt hạt màu trắng hơi vàng, có vị đắng.
- T0 nóng chảy: > 95
0C
5. Monosulfur
tetramethyl thiuram (TMTM)
Tên khác: Tetramethylthiuram monosulfur
Bis - dimethyl thicarbamyl sulfide
Tính chất chung:
- Dạng
bột, màu vàng hoặc vàng chanh, không mùi, không vị.
- Tan
trong dung môi hữu cơ thông dụng: benzene, chloroform,
acetone, không tan trong nước và gasoline, tan ít trong ether và cồn.
6. Disulfur
tetramethylthiuram (TMTD)
Công thức:
- Dạng
bột min, màu kem nhạt hoặc trắng, không mùi.
- Tan
trong dung môi hữu cơ thông dụng, không tan trong nước, xăng, acid loãng, chất
kiềm. Tan ít trong trichloroethylene.
- Dưới
tác dụng của nhiệt độ, nó giải phóng ra 13% lưu huỳnh và chính lượng lưu hình
này đã tham gia tạo sự lưu hóa. 7. Diethyl
dithiocarbamate klm (EZ)
Tên thương mại: ETHASAN, SOXINOL EZ, …
Công thức:
Tính chất chung:
- Dạng
bột màu trắng.
- T0
nóng chảy: 1710C
-
1780C
- Tan
trong benzene, chloroform, cavbon disulfide, không tan trong nước, xăng, cồn,
ít tan trong carbon tetrachloro acetone.
Tài liệu tham khảo:
bài giảng "Chất Xúc Tiến Lưu Hóa", giảng viên TS. Nguyễn Quang Khuyến, trường ĐH Tôn Đức Thắng TP HCM.
Nhận xét
Đăng nhận xét